- Công suất laser cao, có thể được điều khiển bằng dòng điện hay phần mềm
- Có thể đánh dấu các điểm hay đồ hoạ với độ sâu < 0.3mm
- Lắp đặt hệ thống quét tốc độ cao, chính xác và ổn định.
- Hệ thống phần mềm: tạo đường nét đẹp, đường kính bằng 1/4 đường kính sợi tóc.
- Chi phí thấp, không cần mực hay nguyên liệu in.
|
- The system can mark any graphical patterns, LOGO, text and any other information. It has the advantages of clear and fine marking lines and never wearing out.
- The software can automatically produce journal number, bar code for the productions that needs identification labeling.
- The laser marking has the advantages of poisons free, pollution-free and high efficiency, very suitable for the modern automatic production and environmental-friendly.
- Can adjust the marking depth as required. It is flexible for multi-layer material marking.
- Can mark metal surfaces and many non-metal materials, widely used in electrical components, integrated chips, electric appliance, communication equipments, tools, precise machinery, glass frames, clocks and watches, accessories, automotive accessories, plastic buttons, construction material, packaging, PVC pipes and medical instrument processing and manufacturing.
- Hệ thống có thể tạo ra bất cứ mô hình đồ hoạ nào, logo, văn bản và các thông tin khác. Có lợi thế trong việc tạo ra các đường rõ, đẹp.
- Phần mềm có thể tự động tạo ra các số thứ tự, mã cho những sản phẩm cần có mác phân biệt.
- Cơ chế hoạt động của thiết bị có lợi thế không độc hại, không gây ô nhiễm, hiệu quả cao, thích hợp cho lĩnh vực sản xuất tự động hoá hiện đại, thân thiện với môi trường.
- Có thể điều chỉnh mức độ sâu theo ý muốn. Có thể thực hiện với các loại chất liệu nhiều lớp.
- Có thể thực hiện trên bề mặt kim loại và phi kim loại, được ứng dụng rộng rãi cho các thiết bị điện, chip điện tử, sản phẩm điện ứng dụng, công cụ giao tiếp, máy chính xác, khung kính, đồng hồ, sản phẩm tự động hóa, nút nhựa, vật liệu xây dựng, đóng gói, ống PVC, và sản xuất dụng cụ y tế.
Technical date/ Thông số kỹ thuật:
-
Output/ Công suất: 50W
-
Wavelength/ Bước sóng: 1064nm.
-
Beam quality M2/ Chất lượng tia sáng: <12(CW power 75W)
-
Q frequency/ Tần suất Q: 1kHz-50kHz
-
Marking area/ Diện tích thực hiện: 110mm×110mm, 160mm×160mm
-
Marking speed/ Tốc độ thực hiện: 250 characters/s, 300characters/s,(Arial, character height:1mm)/font Arial, chiều cao ký tự: 1mm.
-
Min. line width/ Độ rộng đường tối thiểu: 60um/100um.
- Min. character size/ Cỡ ký tự tối thiểu: 0.4mm/0.8mm
- Repetition rate/ Tỷ lệ lặp lại: ≤30kHz
- Power consumption/ Điện áp tiêu thụ: 7kW
- Supply voltage/ Điện áp cung cấp: 380V/50Hz/25A
- Dimensions/ Kích thước:
Optical system/ Hệ thống quang học: 1575mm×190mm×230mm
Control system/ Hệ thống điều khiển: 655mm×555mm×780mm
Cooling system/ Hệ thống làm mát: 430mm×880mm×1040mm
|