CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ THIÊN ĐỊNH Công ty cổ phần
- 29 Nguyễn Tất Thành - Phường Thanh Bình - Quận Hải Châu - Thành Phố Đà Nẵng - Việt Nam
- info@thiendinh.vn
- 02363531868
Thông tin chi tiết
Mã sản phẩm: 022
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
I. KIM THU SÉT PHÓNG ĐIỆN SỚM STORMASTER
1 Giới thiệu
Kim thu sét Stormaster ESE của LPI là một hệ thống chống sét trực tiếp an toàn và hiệu quả cho các thiết bị của bạn. Kim thu sét Stormaster ESE của LPI thu năng lượng sét tại một điểm thích hợp. Sét được truyền xuống đất qua cáp thoát sét. Khi sét được truyền xuống đất, năng lượng sét được giải phóng một cách an toàn vào hệ thống tiếp đất mà không gây nguy hiểm cho con người và thiết bị.
2. Phân loại
-Stormaster-ESE-15
-Stormaster-ESE-30
-Stormaster-ESE-50
-Stormaster-ESE-60
3 Công thức tính bán kính bảo vệ kim Stormaster
Bán kính bảo vệ (Rp) của kim thu sét phóng điện sớm Stormaster được tính theo công thức áp dụng tiêu chuẩn của Pháp NF C17-102 (tháng 07/1995).
-Những thống số quan trọng ảnh hưởng đến Rp
DT xuất hiện trong quá trình kiểm tra
Stormaster – ESE- 50=DT (μs) 50
Stormaster – ESE- 60=DT (μs) 60
h = độ cao (m) kim thu sét Stormaster trên phạm vi bảo vệ
D (m) phụ thuộc vào mức độ chọn bảo vệ, mức độ bảo vệ được tính theo phần B trong tiêu chuẩn NF C17-102.
D= 20m cho mức bảo vệ 1 (cấp bảo vệ cao nhất)
D= 45m cho mức bảo vệ 2 (cấp bảo vệ cao)
D= 60m cho mức bảo vệ 3 (cấp bảo vệ tiêu chuẩn)
4. Ưu điểm của kim STORMASTER
-Dễ dàng lắp đặt và không yêu cầu công tác bảo dưỡng đặc biệt
-Hệ thống sử dụng kim thu sét STORMASTER của LPI là giải pháp hiệu quả.
-Kim thu sét Stormaster đã được thử nghiệm đầy đủ và đạt tiêu chuẩn NF C 17-102 (French National Standard) của Pháp
5. Bảng bán kính bảo vệ của STORMASTER:
BÁN KÍNH BẢO VỆ (M) – (RP) | |||||||||
H = độ cao của kim Stormaster trên vùng được bảo vệ (m) | 2 | 4 | 5 | 6 | 10 | 15 | 20 | 45 | 60 |
Cấp 1 – Cấp cao nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Stormaster 15 | 13 | 25 | 32 | 32 | 33 | 34 | 35 | 35 | 35 |
Stormaster 30 | 19 | 28 | 48 | 48 | 49 | 50 | 50 | 50 | 50 |
Stormaster 50 | 28 | 55 | 68 | 69 | 69 | 70 | 70 | 70 | 70 |
Stormaster 60 | 32 | 64 | 79 | 79 | 79 | 80 | 80 | 80 | 80 |
Cấp 2 – Cấp bảo vệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Stormaster 15 | 18 | 36 | 45 | 46 | 49 | 52 | 55 | 60 | 60 |
Stormaster 30 | 25 | 50 | 63 | 64 | 66 | 68 | 71 | 75 | 75 |
Stormaster 50 | 35 | 69 | 86 | 87 | 88 | 90 | 92 | 95 | 95 |
Stormaster 60 | 40 | 78 | 97 | 97 | 99 | 101 | 102 | 105 | 105 |
Cấp 3 – Cấp tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Stormaster 15 | 20 | 41 | 51 | 52 | 56 | 60 | 63 | 73 | 75 |
Stormaster 30 | 28 | 57 | 71 | 72 | 75 | 77 | 81 | 89 | 90 |
Stormaster 50 | 38 | 76 | 95 | 96 | 98 | 100 | 102 | 110 | 110 |
Stormaster 60 | 44 | 87 | 107 | 107 | 109 | 111 | 113 | 120 | 120 |