img
img

Thiết bị siêu âm mảng điều pha PA, TOFD v UT model PRISMA Series

Công ty TNHH Tư vấn và Dịch vụ KHKT L.C.D

Tổng lượt truy cập: 175 - Cập nhật: 11/09/2017 14:23:00 PM
Thiết bị siêu âm mảng điều pha Phased Array, TOFD & UTModel: PRISMA SeriesNhà sản xuất: Sonatest/UK; Xuất xứ: UKHãng sản xuất thiết bị siêu âm dò khuyết tật hàng...
company name

Công ty TNHH Tư vấn và Dịch vụ KHKT L.C.D Công ty TNHH

  • addr Số 7, 218/44 Lạc Long Quân, phường Bưởi
  • email secs.lcd@fpt.vn
  • phone 84-2437531446
Xem thông tin công ty
Thông tin chi tiết

Thiết bị siêu âm mảng điều pha Phased Array, TOFD & UT
Model: PRISMA Series
Nhà sản xuất: Sonatest/UK; Xuất xứ: UK

Hãng sản xuất thiết bị siêu âm dò khuyết tật hàng đầu thế giới trong lĩnh vực NDT - Sonatest tiếp tục khẳng định vị thế hàng đầu bằng dòng sản phẩm mới PRISMA Series. Đây là dòng sản phẩm tầm trung cho phép khách hàng lựa chọn các model có một hoặc nhiều các tính năng như sau:
- Siêu âm UT cao cấp 02 kênh có mã hóa vị trí
- Siêu âm TOFD 02 kênh có mã hóa vị trí
- Siêu âm mảng điều pha thủ công cấu hình PA 16/16
- Siêu âm mảng điều pha mã hóa thủ công cấu hình PA 16:64

Các cấu hình tiêu chuẩn kết hợp các tính năng trên cụ thể như sau:
- Prisma UT
- Prisma UT & TOFD
- Prisma UT/PA16:16 & TOFD
- Prisma UT/PA16:16
- Prisma UT/PA16:64
- Prisma UT/PA16:64 & TOFD

Thông số kỹ thuật PRISMA

SIÊU ÂM PHASED ARRAY

Bộ phát xung:

-         Cấu hình: 16:16 hoặc 16:64

-         Chế độ kiểm tra: Phát xung-phản hồi xung; Truyền/Nhận

-         Kết nối: I-PEX

-         Điện thế xung: -25V đến -75V theo bước chỉnh 5V

-         Tần số phát xung: 3 Hz đến 5 kHz

-         Hình dạng xung: Xung vuông dạng âm với công nghệ ActiveEdge

-         Độ rộng xung: Có thể điều chỉnh từ 25ns đến 2000 ns (độ phân giải 2.5 ns)

-         Thời gian mép xung: 15ns trong tải 50 Ohm 200V

-         Trở kháng đầu ra: 10 Ohm

-         Đồng bộ hóa: Mã hóa vị trí hoặc theo cơ sở thời gian

-         Dải trễ hội tụ: 0 đến 10 ms (độ phân giải 2.5 ns)

-         Điện trở dập nhiễu: Không áp dụng.

Bộ thu:

-         Dải tăng âm: 0 – 80 dB (bước 0.1 dB). Tăng âm tương tự

-         Điện thế vào tối đa: 200mVp-p

-         Trở kháng đầu vào: 50 Ohm

-         Băng tần: 200kHz đến 14 MHz

-         Bộ lọc tương tự: 3

-         Bộ lọc kỹ thuật số: 10

-         Chỉnh lưu: Toàn sóng, sóng dương, sóng âm, RF

-         Tăng cường xử lý: Các bộ lọc kỹ thuật số, làm nhẵn xung

-         Dải trễ hội tụ: 16 ns (được nội suy 3.8 ns)

Thu nhận dữ liệu:

-         Cấu hình: 16 kênh, đầy đủ trễ và tổng kỹ thuật số

-         Độ phân giải số hóa: 12 bit DAC

-         Đo biên độ: 0 – 100% FSH hoặc 0 – 150% FSH

-         Xử lý dữ liệu: 16 bit/mẫu

-         Ghi dữ liệu:  Ghi dữ liệu thô đầy đủ

-         Kích thước tệp dữ liệu: Lên tới 3GB

-         Tần số số hóa: 65 MHz

-         Số luật hội tụ: 128

-         Kiểu hội tụ: Độ sâu không đổi, khoảng truyền âm không đổi, lệch dọc đầu dò không đổi

-         Chiều dài A-Scan tối đa: 4096 mẫu

-         Lấy mẫu phụ: 1:1 đến 1:128

-         Tham chiếu: Xung ban đầu hoặc cổng/ được hỗ trợ cổng xung bề mặt IFT

-         Đồng bộ hóa bộ ghi: Mã hóa vị trí hoặc bên trong

Quét và hiển thị

-         Các phép quét được hỗ trợ: S-Scan & L-Scan

-         Số phép quét: 1 (với lên tới 4 A-scan được trích ra)

-         Hiển thị: A, B, C, L, S-Scan bổ sung End & Top View

-         Bản đồ màu: Lên tới 10

-         Số khả năng bố trí xếp đặt: 17

Con trỏ:

-         Kiểu con trỏ: Vuông góc theo tọa độ Decac, hộp trích mẫu, góc

-         Đo lường : Chiều dài truyền âm, độ sâu, khoảng cách bề mặt, DAC, AWS

DAC & TCG :

-         Số điểm DAC : 16

-         DAC : 1 đường DAC với 3 đường DAC phụ trên mỗi luật hội tụ

-         Số điểm TCG : 16

-         Dải tăng âm : 40 dB

-         Độ dốc tăng âm tối đa : 50 dB/ms

Cổng :

-         Các cổng A-Scan : 4 cổng / 1 A-Scan (3 A-scan được trích từ S/L-scan)

-         Kích hoạt cổng: Sườn/đỉnh xung

-         S/L-scan: 1 hộp trích mẫu

-         Cảnh báo LED: 1 (đồng bộ hóa trên tất cả các cổng và DAC)

-         Đo lường (A-scan): Đỉnh và sườn xung (FSH, dB, D, BPL, SD) và xung vọng tới xung vọng

 

SIÊU ÂM TRUYỀN THỐNG

Bộ phát xung:

-         Cấu hình: 2 kênh UT

-         Chế độ kiểm tra: Phát xung-phản hồi xung; Truyền/Nhận và TOFD

-         Kết nối: LEMO 1 hoặc BNC

-         Điện thế xung: -100V đến -450V theo bước chỉnh 10V

-         Tần số phát xung: 3 Hz đến 5 kHz

-         Hình dạng xung: Xung vuông dạng âm với công nghệ ActiveEdge

-         Độ rộng xung: Có thể điều chỉnh từ 25ns đến 2000 ns (độ phân giải 2.5 ns)

-         Thời gian mép xung: 15ns trong tải 50 Ohm 200V

-         Trở kháng đầu ra: 5 Ohm

-         Đồng bộ hóa: Mã hóa vị trí hoặc theo cơ sở thời gian

-         Điện trở dập nhiễu: 50 Ohm hoặc 400 Ohm

Bộ thu:

-         Dải tăng âm: 120 dB (-40 dB đến 80 dB). Tăng âm tương tự

-         Điện thế vào tối đa: 25Vp-p

-         Trở kháng đầu vào: 1 kW

-         Băng tần: 200kHz đến 22 MHz (-3dB)

-         Bộ lọc tương tự: 4

-         Bộ lọc kỹ thuật số: 10

-         Chỉnh lưu: Toàn sóng, sóng dương, sóng âm, RF

-         Tăng cường xử lý: Các bộ lọc kỹ thuật số, trung bình, làm nhẵn xung, đồng mức

Thu nhận dữ liệu:

-         Cấu hình: 2 kênh, tốc độ ghi mẫu thực 200 MHz

-         Độ phân giải số hóa: 12 bit DAC

-         Đo biên độ: 0 – 100% FSH hoặc 0 – 150% FSH

-         Xử lý dữ liệu: 16 bit/mẫu

-         Ghi dữ liệu:  Ghi dữ liệu thô đầy đủ

-         Kích thước tệp dữ liệu: Lên tới 3GB

-         Tần số số hóa: 50 MHz, 100 MHz, 200 MHz

-         Chiều dài A-Scan tối đa: 8192 mẫu

-         Lấy mẫu phụ: 1:1 đến 1:128

-         Tham chiếu: Xung ban đầu hoặc cổng/ được hỗ trợ cổng xung bề mặt IFT

-         Đồng bộ hóa bộ ghi: Mã hóa vị trí hoặc bên trong

Quét và hiển thị

-         Các phép quét được hỗ trợ: A-Scan & TOFD

-         Số phép quét: 4

-         Hiển thị: A, B, C-Scan bổ sung TOFD

-         Bản đồ màu: Lên tới 10

-         Số khả năng bố trí xếp đặt: 12

Con trỏ:

-         Kiểu con trỏ: Vuông góc theo tọa độ Decac, Hyperbolic (TOFD)

-         Đo lường : Chiều dài truyền âm, độ sâu, khoảng cách bề mặt, DAC, AWS và DGS

DAC & TCG :

-         Số điểm DAC : 16

-         DAC : 1 đường DAC với 3 đường DAC phụ

-         Số điểm TCG : 16

-         Dải tăng âm : 60 dB

-         Độ dốc tăng âm tối đa : 60 dB/ms

Cổng :

-         Các cổng A-Scan : 4 cổng / 1 A-Scan

-         Kích hoạt cổng: Sườn/đỉnh xung

-         Cảnh báo LED: 1 (đồng bộ hóa trên tất cả các cổng và DAC)

-         Đo lường (A-scan): Đỉnh và sườn xung (FSH, dB, D, BPL, SD) và xung vọng tới xung vọng

 

THÔNG SỐ CHUNG

Giao diện và báo cáo:

-         Hệ thống hỗ trợ: Mô tả các thông số kích hoạt và các gợi ý tối ưu hóa

-         Đánh giá cấu hình: Hỗ trợ động học với đặc tính thông số

-         Hiệu chuẩn và đồ thuật: Cấu hình, vận tốc và Zero, trễ nêm, độ nhạy, TCG, DAC, DGS, kích hoạt biến tử, mã hóa vị trí

-         Ngôn ngữ (động): Tiếng Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Nga, Trung Quốc

-         Xuất báo cáo: Dạng tệp PDF (bao gồm phép quét, cài đặt, thông số đo, v.v…), ảnh chụp PNG, Logo khách hàng

-         Bộ đọc PDF: Cho phép xem các loại tệp PDF

Đầu vào & đầu ra:

-         Mã hóa vị trí: 1 hoặc 2 trục (đầu vào kiểu cầu phương)

-         Đầu vào kỹ thuật số: 2 đầu vào (5V TTL)

-         Đầu ra kỹ thuật số: 2 đầu ra (5V TTL, 20 mA) cho cảnh báo hoặc bộ điều khiển ngoài khác.

-         Đầu ra tương tự: 2 đầu ra tương tự (0-2V)

-         Đầu ra công suất: 5V, 350 mA, dòng giới hạn

Thông số kiểu dáng:

-         Kích thước: Cao 205 x Rộng 300 x Dày 90 mm

-         Trọng lượng: 3.5 kg (bao gồm pin)

-         Kích thước màn hiển thị: 8.4 inch (đường chéo)

-         Độ phân giải: 800 x 600 pixel

-         Màu hiển thị: 260k (65535 màu cho bảng màu quét)

-         Kiểu hiển thị: TFT LCD, 450 Cd/m2, với 2% phản xạ

-         Cổng USB: 3 cổng USB Master

-         Cổng Ethernet: 100 Mbps

Pin & Nguồn nuôi:

-         Kiểu pin: Li-Ion thông minh

-         Số lượng pin: 1

-         Hoạt động: Trên pin hoặc nguồn bên ngoài (qua điều hợp DC)

-         Thay pin: Có thể thay pin, không cần dụng cụ hỗ trợ

-         Sạc pin: Sạc trong thiết bị (khi thiết bị BẬT hoặc TẮT) hoặc sạc bằng bộ sạc ngoài

-         Thời gian sử dụng: Điển hình 7 giờ trong chế độ UT, 6 giờ trong chế độ PA

Môi trường:

-         Chuẩn IP: Được thiết kế đạt IP66

-         Nhiệt độ hoạt động: -10°C đến 45°C

-         Nhiệt độ lưu kho: -25°C đến 60°C