img
img

máy kiểm tra khuyết tật bằng dòng xoáy Nortec 500D

CÔNG TY TNHH CHÂU ĐÀ

Tổng lượt truy cập: 101 - Cập nhật: 19/04/2013 20:03:00 PM
Thiết bị kiểm tra dò khuyết tật bằng dòng xoáy Model: Nortec 500C Xuất xứ : Mỹ Ứng dụng: Kiểm tra dò khuyết tật của các vật liệu dẫn điện,...
company name

CÔNG TY TNHH CHÂU ĐÀ Công ty TNHH

  • addr 77 Phó Đức Chính, Phường Mân Thái, Quận Sơn Trà, Đà Nẵng
  • email info@cda.com.vn
  • phone 0935 349 687
Xem thông tin công ty
Thông tin chi tiết

Thiết bị kiểm tra dò khuyết tật bằng dòng xoáy

Model: Nortec 500C

Xuất xứ : Mỹ

Ứng dụng:

Kiểm tra dò khuyết tật của các vật liệu dẫn điện, các dạng khuyết tật bề mặt và gần bề mặt

Kiểm tra khuyết tật bề mặt và gần bề mặt của các mối hàn

Đo độ dẫn điện của vật liệu (hiển thị dạng số)

Đo chiều dày lớp phủ không dẫn điện

Thông số kỹ thuật:

Dải tần số: 50 Hz - 12 MHz

Khuếch đại: 0 - 90 dB theo các mức 0.1 dB. Các khuếch đại theo đường trục thẳng đứng và trục nằm ngang có thể thay đổi được riêng biệt với nhau hoặc đồng thời..

Góc quay pha: Có thể thay đổi từ 0º - 359º bước 1º  

Quét: có thể thay đổi từ 0.005 - 4 giây/khoảng chia

Bộ lọc thông thấp: 10 - 500 Hz và bãng rộng

Bộ lọc thông cao: Tắt hoặc 2 ðến  500 Hz,  2 phản hồi cực 

Bộ tiền khuếch đại: khuếch đại bổ xung với hệ số 5X (14 dB).

Ðiện thế đầu dò: 2, 6, 12 V

Thời gian lưu hình ảnh: 0.1 – 5 giây

Các loại đầu dò: tuyệt ðối, vi sai trong cùng mạch cầu hoặc cấu hình  phản xạ. Thiết bị hoàn toàn týõng thích với các ðầu dò áp dụng công nghệ PowerLink™. 

Đo độ dẫn điện:

Tần số: 60 kHz hoặc 480 kHz

Giá trị độ dẫn điện hiển thị bằng số từ 0.9% ðến 110% IACS hoặc 0.5 to 64 MS/m. Ðộ chính xác trong phạm vi +/- 0.5% IACS từ 0.9% ðến 65% IACS và trong phạm vi +/- 1.0% của các giá trị lớn hõn 62%. Thỏa mãn hoặc vượt qui định của BAC 5651.

Ðo chiều dày lớp phủ không dẫn điện: chiều dày lớp phủ không dẫn điện từ 0- 0.015" (0 ðến 0.38 mm). Ðộ chính xác +/- 0.001" (0.025 mm) trên dải đo từ 0.00 ðến 0.015" (0 ðến 0.38 mm).

Lưu hình ảnh đo: 400 hình ảnh đo có thể lưu lại và truy xuất. Các hình ảnh đo có thể ở trạng thái tĩnh hoặc đông cứng và có thể ở dạng động tới 60 giây. Màn hình đo được lưu cùng với các dữ liệu ngày và thời gian đo.

Lưu chương trình: có thể lưu đến 200 cài đặt thiết bị và truy xuất ra khi cần.

Kích thước: 8.5" Lx 5.5" H x 2.4" D;  216mmx140mmx61 mm

Trọng lượng: 2.8 đến 3.8 Ib. (1.2 đến 1.7kg), tuỳ từng cấu hình

Màn hình: 5.25" x 3.9", đường chéo  6.5" (133 mm x 99 mm, 165 mm) VGA  LCD màu (640 x 480 pixels)

Nhiệt độ vận hành:

14° đến 131° F (-10° đến 55° C), tuỳ cấu hình

Nhiệt độ bảo quản:

-60° đến 160° F (-51 ° đến 71 ° C), tuỳ từng cấu hình

Ðộ ẩm: 5 đến 95%

Phân cấp: Dựa trên tính nãng kỹ thuật cấp 2 từ tài liệu MIL-PRF-28800F

Đồng bộ bào gồm:

- Máy chính với màn hình màu LCD

- Phần mềm kết nối máy tính Eddy Master kèm cáp USB

- Pin sạc 10.8 V Li-Ion 8.8 AH 

- Cáp đầu dò

- Bộ sạc và dây nguồn

- Bàn phím tiếng Anh

- Vali đựng máy

- Hướng dẫn sử dụng 

- Chứng chỉ Hiệu chuẩn

- Chứng chỉ bảo hành

 

Chi tiết liên hệ : Anh Nghĩa – TP Kinh Doanh

Công ty TNHH Giải pháp Kiểm định Việt Nam

60 Võng Thị, Quận Tây Hồ, TP. Hà Nội. 

Mobile 0989139450