img
img

Máy siêu âm mối hàn Epoch LTC

CÔNG TY TNHH CHÂU ĐÀ

Tổng lượt truy cập: 122 - Cập nhật: 01/05/2016 17:51:00 PM
1/ Tên   Thiết bị siêu âm kiểm tra khuyết tật mối hàn Model : EPOCH LTC Hãng sản xuất: Panametrics-NDT (OLYMPUS) Xuất sứ: USA   2/ Tính...
company name

CÔNG TY TNHH CHÂU ĐÀ Công ty TNHH

  • addr 77 Phó Đức Chính, Phường Mân Thái, Quận Sơn Trà, Đà Nẵng
  • email info@cda.com.vn
  • phone 0935 349 687
Xem thông tin công ty
Thông tin chi tiết

1/ Tên

 

Thiết bị siêu âm kiểm tra khuyết tật mối hàn

Model : EPOCH LTC

Hãng sản xuất: Panametrics-NDT (OLYMPUS)

Xuất sứ: USA

 

2/ Tính năng

 

Thiết bị siêu âm khuyết tật được sử dụng trong việc dò tìm và định vị các vết nứt, khuyết tật, bất liên kết và các bất liên tục tương tự như các bất liên tục trong mối hàn, mẫu kim loại, nối ống, trục khuỷ, trục, bồn chứa và bình áp lực, tua bin, kết cấu.

Tính năng nổi trội của thiết bị như hiển thị đa màu độ sáng cao và khả năng thay đôi màu với độ phân giải cao VGA (640 x 480) nhằm thích ứng với các điều kiện ánh sáng môi trường làm việc. Ngoài ra, EPOCH LTC còn được thiết kế lớp bảo vệ theo tiêu chuẩn IP67, giúp cho thiết bị có thể hoạt động tôt ngay cả trong môi trường khắc nghiệt nói chung.

Cấp bảo vệ: IP67

Phòng chống cháy nổ được phê chuẩn theo: MIL-STD-810F, Qui trình 1, NFPA 70E, Chương 500, Mục 1, Phần 2, Nhóm D

Thử chống sốc theo: IEC 60068-2-27, 60 g, 6 msec H.S., 3 trục, 18

Thử dung lắc: Dao động hình Sin theo IEC 60068-2-6, 50-150 Hz .03" DA or 2 g, 20 chu trình quét

Thử rơi: MIL-STD-810F 4.5.5 Qui trình IV – Transit Drop

3/ Thông số kỹ thuật

 

Thông số chung

Thoả mãn chuẩn EN12668-1

Trọng lượng: 2.12 lbs (0.96 kg) cả Pin Li

Kích thước: 8.79" H x 5.07" W x 2.17" D; 223.3 mm x 128.9 mm x 55.1 mm

Bàn phím: Ký tự Anh, Quốc tế, Nhật Bản hoặc Trung Quốc

Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Ý, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, Na Uy, Thuỵ Điển

Kết nối đầu dò: LEMO 00

Pin: Bộ Pin sạc Lithium Ion. loại AA tiêu chuẩn

Thời gian hoạt động pin: - Pin sạc Lithium Ion: 8 giờ - Pin AA Lithium Ion: 6 giờ - Pin AA NiMH: 4 giờ - Pin AA Alkaline: 3 giờ

Nguồn cấp: Mạch AC 00-120 VAC, 200-240 VAC, 50-60 Hz

Mức điều kiện môi trường

IP67

Phòng chống cháy nổ được phê chuẩn theo: MIL-STD-810F, Qui trình 1, NFPA 70E, Chương 500, Mục 1, Phần 2, Nhóm D

Thử chống sốc theo: IEC 60068-2-27, 60 g, 6 msec H.S., 3 axes, 18 total

Thử dung lắc: Dao động hình Sin theo IEC 60068-2-6, 50-150 Hz .03" DA or 2 g, 20 chu trình quét

Thử rơi: MIL-STD-810F 4.5.5 Qui trình IV – Transit Drop

Hiển thị

Màn hình hiển thị Tinh thể lỏng chuyển đổi màu: mức cập nhật điện tử 60 Hz, có thể lựa chọnđộ sáng và màu hiển thị, hai chế độ màn hình hiển thị chia đôi hoặc cả màn hình.

Kích thước màn hình hiện thị: 640 Pixel (W) x 480 Pixel (H) 2.95" W (75 mm) x 2.21" H (56 mm), 3.7" (94mm)

Các chế độ lưới Biên độ: Hiển thị dải Biên độ 100% hoặc 110%

Các chế độ lưới thang chia: Vạch chia tiêu chuẩn từ 0 tới 10 vạch

Bộ phát xung

Sóng Vuông: Sóng Vuông độ rộng cố định được tối ưu hoá cho các ứng dụng trong dò tìm khuyết tật nói chung.

Độ rộng xung: Độ rộng cố định. Có thể điều chỉnh từ 30 tới 10,000 ns (0.1 MHz) với tuỳ chọn EPLTC-SWP

Tần suất lặp lại xung (PRF): Điều khiển tự động từ phần mềm trong thiết bị trên dải từ 10 Hz tới 500 Hz. Có thể tuỳ chọn Điều khiển PRF bằng tay

Suất đo: 10Hz đến 500Hz. Luôn luôn bằng suất PRF.

Năng lượng phát xung: 100 đến 400 V theo bước 100 V

Mức dập âm: 50, 100, 200, 400 Ohm

Bộ nhận xung

Khuyếch đại: 0 tới 110 dB – Điều chỉnh khuyếch đại bằng các phím chức năng truy cập nhanh dưới màn hình hoặc sử dụng phím mũi tên.

Độ rộng dải tần tổng cộng: 0.2 - 26.5 MHz -3 dB

Bộ lọc kỹ thuật số: Tiêu chuẩn: 0.2 - 10.0 MHz Băng tần rộng: 2.0 - 21.5 MHz Thông cao: 8.0 - 26.5 MHz

Chỉnh lưu: Cả dạng sóng, nửa sóng dương/âm, RF

Độ tuyến tính hệ thống: Phương ngang: +/- 0.2% FSW,

Phương thẳng đứng: 0.25% FSH,

Độ chính xác khuyếch đại +/- 1dB

Mức loại bỏ: 0 tới 80% độ cao màn hình với cảnh báo quan sát bằng mắt

Hiệu chuẩn

Hiệu chuẩn khoảng cách tự động theo Vận tốc và Bù điểm không

Chế độ kiểm tra: Xung dội, đầu dò Kép, truyền qua

Đơn vị: Millimet, inch, hoặc micro giây

Dải đo: Thiết bị tiêu chuẩn 4 mm tới 5000 mm

Tuỳ chọn dải đo mở rộng: 4 mm tới 10000 mm

Vận tốc truyền âm: 0.025 tới 0.6000 in/μsec (635 tới 15240 m/S)

Bù điểm không: 0 tới 750 μsec

Độ trễ hiển thị: -2.323" tới dải tối đa (-59 mm tới dải tối đa)

Góc khúc xạ chùm âm: 10° tới 85° với độ phân giải 0.1°

Phép đo

Kiểu đo: Chiều dày, Quãng đường truyền âm, hình chiếu, độ sâu, biên độ, thời gian truyền âm với cổng 1.

Tuỳ chọn cổng GATE 2: Đo Xung dội-tới-Xung dội, độc lập với phép đo cổng Gate 2 và cảnh báo Gate 2.

04 số đọc hiển thị theo các thông số chọn trước: Người sử dụng lựa chọn 04 phép đo hiển thị trên màn hình hiện thời.

Chuẩn Dynamic DAC/TVG: ASME, ASME III, JIS, và CUSTOM DAC theo 6 đường cong cảnh báo. Cho phép điều chỉnh nhanh đường cong cảnh báo theo Hệ số khuyếch đại, dải động lực110 dB, Độ dốc 100 dB/usec và số điểm xác lập tới 50 điểm.

Biên độ đo: 0 tới 110% độ cao màn hình

Bổ chính giá trị X-Value: Dịch chuyển khoảng cách từ Điểm ra đầu dò tới mặt trước đầu dò.

Cổng Gate 1: Phép đo chiều cao xung dội và thời gian truyền âm.

Điểm bắt đầu cổng: Có thể thay đổi trên toàn dải hiển thị

Độ rộng cổng: Thay đổi từ điểm bắt đầu cổng đến điểm cuối dải hiển thị

Độ cao cổng: Thay đổi từ 2 tới 95% độ cao màn hình

Cảnh báo: Ngưỡng Dương, âm, Độ sâu tối thiểu

Phóng to hiển thị: Độ rộng cổng Gate 1.

Đầu vào/ra thiết bị USB: Kết nối máy tính, máy in, lưu giữ liệu trong các ổ USB Cổng ra VGA: for connection with PC monitors and/or projectors Mini SD: Card Slot for Data Storage Lưu dữ liệu đến 50,000: IDs với Dạng sóng, phép đo, thông số cài đặt trong bộ nhớ trong. Thẻ nhớ Mini SD cho phép lưu dữ liệu hầu như không giới hạn