img
img

Máy siêu âm mối hàn Epoch XT

CÔNG TY TNHH CHÂU ĐÀ

Tổng lượt truy cập: 163 - Cập nhật: 01/05/2016 17:51:00 PM
1/ Tên: Thiết bị siêu âm kiểm tra khuyết tật mối hàn Model: EPOCH XT Hãng sản xuất : Panametrics-NDT (OLYMPUS NDT) Xuất xứ : Mỹ   2/ Thông...
company name

CÔNG TY TNHH CHÂU ĐÀ Công ty TNHH

  • addr 77 Phó Đức Chính, Phường Mân Thái, Quận Sơn Trà, Đà Nẵng
  • email info@cda.com.vn
  • phone 0935 349 687
Xem thông tin công ty
Thông tin chi tiết

1/ Tên: Thiết bị siêu âm kiểm tra khuyết tật mối hàn

Model: EPOCH XT

Hãng sản xuất : Panametrics-NDT (OLYMPUS NDT)

Xuất xứ : Mỹ

 

2/ Thông số kỹ thuật

 

Các đặc tính chung

Thỏa mãn tiêu chuẩn EN12668-1 

Khối lượng: 4.7lbs (2.1kg) kể cả pin

Kích thước: 10.9" H x 5.9" W x 2" D (phần tay cầm), 2.8" (phần màn hình); 277 mm x 150 mm x 51 mm (phần tay cầm), 71 mm (phần màn hình)

Bàn phím: Anh, Quốc Tế, Nhật Bản hoặc Trung quốc. 

Ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Ý, Nhật bản, Trung quốc, Nga, Hàn quốc, Na uy, Thụy Điển và ngôn ngữ do khách hàng yêu cầu. 

Kết nối đầu dò: BNC hoặc LEMO1 

Pin: Có thể lựa chọn Lithium Ion, Nickel Metal Hydride, và Alkaline C-Cells

Thời gian hoạt động của pin: Lithium Ion: 9-10 giờ, NiMH: 5 giờ, C-Cells: 1-2 giờ.

Nguồn điện: AC 100-120 VAC, 200-240 VAC, 50-60 Hz

Đánh giá theo môi trường

Được thiết kế thỏa mãn chuẩn IP67 

Có thể hoạt động được ở môi trường dễ cháy nổ và được phê chuẩn theo MIL-STD-810F, Procedure 1, NFPA 70E, Section 500, Class 1, Div. 2, Group D

Kiểm tra va đập theo IEC 60068-2-27, 60g's, 6msec H.S., 3 axes, 18 total

Kiểm tra rung động theo IEC 60068-2-6, 50-150 Hz .03" DA or 2g's, 20 sweep cycles

Màn hình: Màn hình tinh thể lỏng với tốc độ cập nhật, người sử dụng có thể lựa chọn sự phối hợp màu và độ sáng, chế độ chia hay giữ nguyên màn hình. 

Kích thước màn hình: 320 Pixels (W) x 240 Pixels (H) Color 4.313" W (110 mm) x 3.125" H (79 mm)

Baseline Break Mode: Tất cả các điểm cắt điểm 0 trên dạng sóng RF được hiển thị như các điểm 0 trên dạng sóng chỉnh lưu toàn phần. 

Chế độ lưới biên độ: 100% hoặc 110% chiều cao màn hình.

Chế độ lưới trên đường thời gian gốc: Chuẩn 0 tới 10 phần. Chế độ đường truyền âm chia dải thành 5 phần bằng nhau với các đường lưới, Leg Mode hiển thị các đường gấp khúc của đường truyền âm như các đường lưới. 

 Bộ tạo xung

Bộ tạo xung vuông điều chỉnh được

PRF: Có thể lựa chọn hoặc tự động từ 10 Hz đến 1000 Hz

Đặt mức năng lượng: 50 đến 475 V theo bước 25V

Độ rộng của xung: Có thể điều chỉnh từ 30 đến 10,000 ns (0.1 MHz) với công nghệ PerfectSquare™ 

Sự giảm âm: 50, 63, 150, 400 Ohms

Bộ thu

Khuếch đại: 0 to 110 dB - có thể lựa chọn 2 bước điều chỉnh bằng phím bấm. 

Dải băng thông của cả thiết bị: 0.2 - 26.5 MHz -3 dB

Cài đặt phần lọc:
• 0.2 - 10.0 MHz • 2.0 - 21.5 MHz
• 0.2 - 1.2 MHz • 5.0 - 15.0 MHz
• 0.5 - 4.0 MHz • 8.0 - 26.5 MHz
• 1.5 - 8.5 MHz

Chỉnh lưu: Cả sóng, nửa sóng dương, nửa sóng âm, RF 

Độ tuyến tính của hệ thống: Nằm ngang +/- 0.2% chiều rộng màn hình

Thẳng đứng: 0.25% chiều cao màn hình, độ chính xác khuếch đại +/- 1dB

Thải lọc: 0 đến 80% chiều cao màn hình với cảnh báo được hiển thị 

Chuẩn

Chuẩn khoảng cách tự động cho vận tốc và độ lệch 0. 

Chế độ kiểm tra: Xung vọng, thu/phát, và truyền qua 

Đơn vị đo: mm, inch, hoặc ms 

Dải đo: 0.073 đến 527" (1.86 đến 13,400 mm)

Vận tốc: 0.025 đến 0.6000 in/µsec (635 đến 15240 m/S)

Lệch 0: 0 đến 4950 µsec

Trễ màn hình: -2.323" đến 500" (-59 mm đến 12700 mm)

Góc khúc xạ: 10° đến 85° phân giải tới 0.10

Các phép đo

Chiều dày, đường truyền âm, hình chiếu, chiều sâu, biên độ, thời gian truyền cho cả cổng 1 và 2. 

Xung vọng đến xung vọng : Chuẩn hóa

Hiển thị giá trị đo của 5 điểm : Trên màn hình, người sử dụng có thể quan sát tới 5 giá trị đo từ các gate khác nhau.

Chuẩn DAC/TVG : Có thể lưu lại đến 50 điểm, ASME, ASME III, JIS, 80-20%, DAC tùy chọn, và bảng TVG. Dải đo động 110dB, mỗi bước thay đổi 100db , khuếch đại hết cỡ, dải đo, và điều chỉnh độ trễ, có thể lựa chọn DAC hoặc TVG  để quan sát

Tùy chọn đường DAC, có đến 3 đường cảnh báo từ +10dB đến -24dB

Bảng TVG dùng cho ứng dụng Khuyếch đại thay đổi theo thời gian. Có thể các cài đặt TVG được xây dựng từ biểu đồ DGS/AVG .

Đo biên độ : Đo từ 0 đến 110% toàn màn hình với độ phân giải 0.25%. Chức năng hiệu chỉnh bề mặt cong dùng cho các phép đo của chùm tia góc. Giá trị X là khoảng cách từ điểm ra của chùm tia tới mặt trước của đầu dò.

Các cổng

Hai cổng hoàn toàn độc lập cho chiều cao của xung và thời gian truyền. 

Điểm bắt đầu của cổng: Có thể thay đổi trên toàn dải hiển thị. 

Chiều rộng của cổng: Có thể thay đổi từ điểm bắt đầu của cổng tới điểm cuối của dải được hiển thị. 

Chiều cao của cổng: Có thể thay đổi từ 2 đến 95% chiều cao màn hình

Cảnh báo: Ngưỡng dương hoặc âm, chiều sâu nhỏ nhất trên cổng 1 và cổng 2 

Zoom: Cả dải hiển thị là chiều rộng của cổng 1 

Các đầu vào/ra của thiết bị 

Cổng USB Client: Kết nối với máy tính, sử dụng chương trình giao diện GageView Pro

Cổng USB Host: Cho phép in trực tiếp tới các máy in laser, máy in phun tương thích với PCL5 cũng như lưu trữ số liệu trên ổ USB

Đầu vào/ra kiểu LEMO ( tùy chọn ) : Các đầu ra cảnh báo, đầu vào ra Trigger

Lưu trữ số liệu : Lên tới 10000 thẻ nhận dạng cùng với các dạng sóng, giá trị đo và các thông số cài đặt